1. Các loại khách sạn
– Khách sạn (hotel) là cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
– Khách sạn nghỉ dưỡng (resort) là cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể các biệt thự, nhà thấp tầng, căn hộ, thường ở khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành, thường gần biển, gần sông, gần núi, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết, phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng, giải trí, tham quan… của khách.
– Khách sạn nổi (floating hotel) là cơ sở lưu trú du lịch neo đậu trên mặt nước và có thể di chuyển khi cần thiết, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
– Khách sạn bên đường (motel) là cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối gần đường giao thông, có bãi đỗ xe nhằm phục vụ nhu cầu lưu trú của đối tượng khách du lịch sử dụng phương tiện giao thông đường bộ (xe máy, ô tô) đi du lịch hoặc nghỉ ngơi giữa những chặng đường dài của khách du lịch, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
2. Tiêu chí kiến trúc xếp hạng sao khách sạn
Tiêu chí |
Hạng 1 sao |
Hạng 2 sao |
Hạng 3 sao |
Hạng 4 sao |
Hạng 5 sao |
Vị trí | – Thuận lợi | – Thuận lợi | – Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận
– Môi trường cảnh quan đẹp |
– Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận
– Môi trường cảnh quan đẹp |
– Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận
– Môi trường cảnh quan đẹp |
Thiết kế kiến trúc | – Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
– Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng – Khu vực buồng ngủ cách âm tốt |
– Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
– Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng – Khu vực buồng ngủ cách âm tốt |
– Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
– Thiết kế kiến trúc đẹp. – Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng – Khu vực buồng ngủ cách âm tốt – Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn) – Vật liệu xây dựng chất lượng tốt – Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên |
– Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
– Thiết kế kiến trúc đẹp – Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng – Khu vực buồng ngủ cách âm tốt – Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn). – Vật liệu xây dựng chất lượng tốt – Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên – Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy |
– Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
– Thiết kế kiến trúc đẹp – Kiến trúc độc đáo – Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng – Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng – Khu vực buồng ngủ cách âm tốt – Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn) – Vật liệu xây dựng chất lượng tốt – Mặt tiền khách sạn: đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tế – Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên – Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy – Toàn cảnh được thiết kế thống nhất – Tầng đặc biệt hoặc khu phục vụ đặc biệt (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng) |
Quy mô buồng ngủ | |||||
Khách sạn |
10 |
20 |
50 |
80 |
100 |
Khách sạn nghỉ dưỡng |
10 |
15 |
40 |
60 |
80 |
Khách sạn nổi |
10 |
20 |
30 |
50 |
80 |
Khách sạn bên đường |
10 |
20 |
30 |
50 |
80 |
Nơi để xe | |||||
Khách sạn | – Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m | – Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m | – Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 5 % số buồng ngủ |
– Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 10 % số buồng ngủ |
– Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 15 % số buồng ngủ |
Khách sạn nghỉ dưỡng | – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ | – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ | – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho
50 % số buồng ngủ |
– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho
50 % số buồng ngủ |
– Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ |
Khách sạn bên đường | – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ | – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ | – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ | – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ | – Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ |
Tiêu chí chung cho nơi để xe | – Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi) | – Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi) | – Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi) | – Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi) | – Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi) |
Lối đi bộ và giao thông nội bộ | – Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt | – Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt | – Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt | – Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt | – Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt |
Khu vực sảnh đón tiếp | – Có sảnh đón tiếp
– Diện tích 10 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi) – Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh – Khu vực hút thuốc riêng |
– Có sảnh đón tiếp
– Diện tích 20 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi) – Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh – Khu vực hút thuốc riêng |
– Có sảnh đón tiếp
– Diện tích 35 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi) – Diện tích 10 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi) – Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng – Khu vực hút thuốc riêng |
– Có sảnh đón tiếp
– Diện tích 60 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi) – Diện tích 20 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi) – Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng – Bar sảnh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng) – Khu vực hút thuốc riêng |
– Có sảnh đón tiếp
– Diện tích 100 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi) – Diện tích 35 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi) – Phòng vệ sinh sảnh cho nam và nữ riêng – Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy – Bar sảnh – Khu vực hút thuốc riêng |
Không gian xanh | – Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng) | – Cây xanh ở các khu vực công cộng
– Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng) |
– Cây xanh ở các khu vực công cộng
– Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng) |
– Cây xanh ở các khu vực công cộng
– Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng) |
– Cây xanh ở các khu vực công cộng
– Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng) |
Diện tích buồng ngủ (gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh, không áp dụng đối với khách sạn nổi) | – Buồng một giường đơn 12 m2
– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 15 m2 |
– Buồng một giường đơn 15 m2
– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 17 m2 |
– Buồng một giường đơn 18 m2
– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 22 m2 |
– Buồng một giường đơn 21 m2
– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 25 m2 – Buồng đặc biệt 41 m2 |
– Buồng một giường đơn 24 m2
– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 32 m2 – Buồng đặc biệt 56 m2 – Buồng đặc biệt cao cấp 100 m2 |
Nhà hàng, bar |
– |
– 01 nhà hàng
– Số ghế nhà hàng bằng 50 % số giường – Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp) – Khu vực hút thuốc riêng |
– 01 nhà hàng có quầy bar.
– Số ghế nhà hàng bằng 60 % số giường – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp) – Khu vực hút thuốc riêng |
– 01 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á
– 01 quầy bar – 02 quầy bar (đối với khách sạn nghỉ dưỡng) – Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp) – Khu vực hút thuốc riêng |
– 02 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á
– 02 quầy bar – Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp). – Khu vực hút thuốc riêng |
Khu vực bếp |
– |
– Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
– Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến – Thông gió tốt – Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại – Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch – Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn – Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa |
– Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
– Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến – Thông gió tốt – Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại – Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch – Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn – Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa. – Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêng – Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh – Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp) |
– Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
– Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến – Thông gió tốt – Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại – Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch. – Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn – Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa – Bếp Âu, Á – Bếp bánh – Khu vực soạn, chia thức ăn – Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội nóng, lạnh) được tách riêng – Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh – Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp) – Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn |
– Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
– Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến – Thông gió tốt – Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại – Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch – Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn – Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa – Bếp Âu, Á – Bếp bánh – Khu vực soạn, chia thức ăn – Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội nóng, lạnh) được tách riêng – Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh – Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp) – Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn |
Kho |
– |
– Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
– Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng |
– Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
– Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng |
– Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
– Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng – Các kho lạnh (theo loại thực phẩm) |
– Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
– Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng – Các kho lạnh (theo loại thực phẩm) |
Phòng hội nghị, hội thảo, phòng họp (áp dụng đối với khách sạn) |
– |
– |
– 01 phòng họp 30 ghế
– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp tách rời sảnh đón tiếp) |
– Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ
– 01 phòng hội nghị – 01 phòng hội thảo – 01 phòng họp – Cách âm tốt – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp) |
– Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ
– 01 phòng hội nghị – 02 phòng hội thảo – 02 phòng họp – Cách âm tốt – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp) |
Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên |
– |
– Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
– Phòng trực buồng |
– Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
– Phòng trực buồng – Phòng thay quần áo – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng |
– Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
– Phòng trực buồng – Phòng thay quần áo – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng – Phòng tắm – Phòng ăn |
– Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
– Phòng trực buồng. – Phòng thay quần áo – Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng – Phòng tắm – Phòng ăn |
Hành lang | Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm | Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm | Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm | Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm | Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm |