Khi bàn chưa sẵn sàng
Thể hiện thái độ xin lỗi khách và hướng khách sử dụng dịch vụ khác trong khi chờ đợi.
I’m very sorry Mr. Sam, your table is not quite ready. It’ll be ready in about 10 to 15 minutes. Would you like to have a drink at our lounge bar while waiting?
(Tôi rất xin lỗi ông Sam, bàn của ông chưa sẵn sàng. Nó sẽ được sẵn sàng trong khoảng 10 đến 15 phút. Ông có muốn uống rượu tại quầy bar ở sảnh chờ của chúng tôi trong khi chờ đợi không?)
Khi bàn của khách đặt đã bị xếp nhầm cho khách khác
Xin lỗi khách vì lý do bất tiện đó.
I am very sorry, Mr. Sam. We have given away your table by mistake. I am very sorry.
(Tôi rất xin lỗi, ông Sam. Do nhầm lẫn chúng tôi đã xếp bàn của ông cho một vị khách khác. Tôi rất xin lỗi.)
Yêu cầu khách đợi:
May we host you a drink at the bar while we solve the problem?
(Chúng tôi có thể mời ngài uống rượu tại quầy bar trong khi chúng tôi giải quyết vấn đề được không?)
Nếu khách mời đồng ý đợi tại quầy bar:
This way please Mr Sam
(Mời theo hướng này, thưa ông)
Khi đến bar:
I hope you will enjoy your drink. I will return when a table is ready
(Chúc ông thưởng thức vui vẻ. Tôi sẽ trở lại khi một bàn đã sẵn sàng.)
Hãy thử đưa khách đến một bàn khác:
I apologize for keeping you waiting
(Tôi xin lỗi vì đã để ngài chờ đợi.)
I have arranged another table for you. I think you will like it
(Tôi đã sắp xếp một bàn khác cho bạn. Tôi nghĩ rằng bạn sẽ thích nó).
Please come with me, and I’ll show you to your table
(Vui lòng theo tôi, và tôi sẽ đưa ông đến bàn của ông.)
Khi đến bàn mới
Is this table fine, Mr. Sam? Or: Is this table suitable for you?
(Bàn này có tốt không, ông Sam? Hoặc: Bàn này có phù hợp với ông không?)
Nếu khách không thích bàn thay thế:
I can also offer you a table (over there / in that corner)
(Tôi cũng có thể sắp xếp cho ngài một bàn (ở đó / ở góc đó)
Would you prefer to sit there?
Bạn có thích ngồi ở đó không?
I’m sorry, but there are no other tables available.
Tôi xin lỗi, nhưng không có bàn nào khác.
Bàn dành riêng của khách đã bị sử dụng, và không có bàn nào khác trống
I apologize for keeping you waiting, I have arranged another table for you. I think you will like it. Kindly come with me, and I’ll show you to your table.
(Tôi rất xin lỗi vì đã để ông đợi, ông Kelvin. Do nhầm lẫn chúng tôi đã xếp bàn của ông cho khách khác. Nếu có bàn trống tôi sẽ thông báo cho ông.)
Yêu cầu khách đợi:
Mr. Kelvin, table will be free in about 30 minutes. May I host you a drink at the bar while you wait?
(Mr. Kelvin, bàn sẽ sẵn sàng trong khoảng 30 phút. Tôi có thể mời ông uống rượu quầy bar trong khi đợi không?)
Hộ tống khách đến quầy bar:
I hope you will enjoy your drink. I will return when your table is ready. When you return, take the guest to another table
(Tôi hy vọng bạn sẽ thưởng thức đồ uống tuyệt vời tại đây. Tôi sẽ trở lại khi bàn của bạn đã sẵn sàng.)
Khi bạn trở lại, đưa khách đến một bàn khác
Khi bàn đã sẵn sàng:
I apologize for keeping you waiting, I have arranged another table for you. I think you will like it. Kindly come with me, and I’ll show you to your table
(Tôi xin lỗi vì đã để ông chờ đợi, tôi đã sắp xếp một bàn khác cho ông. Tôi nghĩ rằng ông sẽ thích nó. Vui lòng theo tôi tôi, và tôi sẽ cho ông xem bàn của ông.)
Nếu khách không đợi đến khi có bàn đã sẵn sàng:
Kiểm tra xem nhà hàng khác trống bàn không thì giúp khách đặt và hộ tống khách sang
Would you like me to arrange a table for you in the Thai Restaurant instead?
(Ông có muốn tôi sắp xếp một bàn cho ông trong nhà hàng Thái không?)
Theo HotelCareers